Tiểu luận nguyên lý kế toán: Phân Tích Báo cáo tài chính Công Ty cổ phần vật tư – xăng dầu (COMECO)

Phân tích báo cáo tài chính công ty Cổ phần xăng dầu-COMECO
5/5 - (1 bình chọn)

                 

Phân Tích Báo cáo tài chính Công Ty  cổ phần vật tư – xăng dầu   (COMECO)



Phân Tích Báo cáo tài chính Công Ty  cổ phần vật tư – xăng dầu

          (COMECO)

LỜI MỞ ĐẦU

Đất nước ta đang chuyển sang một thời kỳ phát triển mới, thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, hội nhập kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp đang hoạt động trong nền kinh tế mở với cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường hoạt động vừa tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ vừa đưa ra các quy luật vận động hà khắc đối với mỗi doanh nghiệp. Trong điều kiện kinh doanh theo cơ chế thị trường hiện nay, việc huy động và sử dụng có hiệu quả vốn là vấn đề hết sức quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp, dù là doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp tư nhân hay doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đều phải có trách nhiệm bảo toàn và phát triển vốn về cả mặt giá trị và hiện vật. Hơn nữa trong công tác quản lư kinh doanh ở doanh nghiệp, hiệu quả kinh doanh được đặt lên làm mục tiêu hàng đầu. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp phải Lập Bảng cân đối kế toán và phân tích tình hình tài chính thông qua Bảng cân đối kế toán sẽ giúp cho các doanh nghiệp và các cơ quan khác thấy rõ thực trạng hoạt động tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp cũng như xác định được một cách đầy đủ, đúng đắn nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả sản xuất kinh doanh, rủi ro và triển vọng phát triển trong tương lai của doanh nghiệp để họ có thể đưa ra những giải pháp hữu hiệu, những quyết định chính xác nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý kinh tế, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cũng như thu hút sự đầu tư bên ngoài vào doanh nghiệp.

Nhận thức được rõ tầm quan trọng của công việc trên đối với sự phát triển của doanh nghiệp, vì vậy, kết hợp giữa lý luận được tiếp thu ở trường và tài liệu tham khảo thực tế, cùng với sự giúp đỡ, hướng dẫn nhiệt tình của cô Nguyễn Thị Thu Hoàn nhóm em đã chọn đề tài “Phân tích bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty Cổ phần Vật tư – Xăng dầu (COMECO)”  để tìm hiểu về tình hình hoạt động của công ty.

KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY

Công ty Cổ phần Vật tư – Xăng dầu (COMECO) được thành lập từ năm 1975, là đơn vị mạnh trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu với Hệ thống hơn 30 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên khắp địa bàn Tp.HCM và một số tỉnh lân cận. Công ty được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp nhà nước vào ngày 13/12/2000. Hơn 35 năm hoạt động, COMECO không ngừng nâng cao uy tín và bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu. Đồng thời với những điều kiện lợi thế hiện có, COMECO xác định kinh doanh nhiên liệu là mũi nhọn của Công ty.

 

Cao ốc văn phòng COMECO
Số 549 Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3, TP.HCM

Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:

  • Kinh doanh: xăng, dầu, nhớt, dịch vụ rửa xe; vận chuyển xăng dầu bằng xe bồn.
  • Thiết bị cho trạm xăng và vật tư, phương tiện giao thông vận tải.
  • Xây dựng dân dụng vận tải và công nghiệp, đặc biệt là các trạm xăng dầu.
  • Kinh doanh bất động sản, cho thuê văn phòng, kho bãi.

Kết quả kinh doanh:

  • Tốc độ tăng trưởng sau 10 năm cổ phần hóa: 38,84%/năm.
  • Vốn điều lệ: 141,21 tỷ đồng.
  • Doanh thu năm 2009: 2.821,22 tỷ đồng.
  • Lợi nhuận trước thuế năm 2009: 84,30 tỷ đồng.

MỤC LỤC

  1. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
  2. PHÂN TÍCH THEO CHIỀU NGANG
  3. PHÂN TÍCH THEO CHIỀU DỌC
  4. PHÂN TÍCH BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  5. SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỪNG CHỈ TIÊU TRÊN PHẦN LÃI, LỖ:
  6. CÁC CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH MỨC ĐỘ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP:

III.     NHÓM CÁC CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH KẾT QUẢ KINH DOANH:

  1. PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
  2. CÁC HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH KHOẢN
  3. CÁC CHỈ TIÊU TRẢ NỢ DÀI HẠN

III.     NHÓM TỶ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG:

  1. CÁC TỶ SỐ LỢI NHUẬN: (%)
  2. NHẬN XÉT CHUNG:
  1. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
  2. PHÂN TÍCH THEO CHIỀU NGANG

Phần tài sản

TÀI SẢN Mã số Năm 2011 Năm 2010 Số tuyệt đối Số tương đối
  1. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100 230217066677 265481180791 -35264114114 -13.3
  1. Tiền và các khoản tương đương tiền
110 38142270504 22936221124 15206049380 66.3
  1. Tiền
111 38142270504 12844554457 25297716047 197.0
  1. Các khoản tương đương tiền
112 10091666667
  1. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120 46863202000 48579707000 -1716505000 -3.5
  1. Đầu tư ngắn hạn
121 62315031000 57374636000 4940395000 8.6
  1. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129 (15451829000) (8794929000) (6656900000) (75.7)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 95207785259 101900717421 -6692932162 -6.6
  1. Phải thu khách hàng
131 44232408071 50248810615 -6016402544 -12.0
  1. Trả trước cho người bán
132 48675606070 49268145138 -592539068 -1.2
  1. Các khoản phải thu khác
135 2299771118 2383761668 -83990550 -3.5
  1. Hàng tồn kho
140 42122346995 83324158476 -41201811481 -49.4
  1. Hàng tồn kho
141 42535326869 84017990010 -41482663141 -49.4
  1. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149 -412979874 -693831534 280851660 -40.5
  1. Tài sản ngắn hạn khác
150 7881461919 8740376770 -858914851 -9.8
  1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151 1082443430 402553894 679889536 168.9
  1. Thuế GTGT được khấu trừ
152 1132340719 1620345356 -488004637 -30.1
  1. Tài sản ngắn hạn khác
158 5666677770 6717477520 -1050799750 -15.6
  1. TÀI SẢN DÀI HẠN
200 218338162087 198845719870 19492442217 9.8
  1. Tài sản cố định
220 214936162087 194687719870 20248442217 10.4
  1. Tài sản cố định hữu hình
221 110869827088 109143006987 1726820101 1.6
   – Nguyên giá 222 151826178542 145615592349 6210586193 4.3
   – Giá trị hao mòn luỹ kế 223 -40956351454 -36472585362 -4483766092 12.3
  1. Tài sản cố định vô hình
227 19834700541 20367220797 -532520256 -2.6
   – Nguyên giá 228 22500584020 22500584020 0 0.0
   – Giá trị hao mòn luỹ kế 229 -2665883479 -2133363223 -532520256 25.0
  1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230 84231634458 65177492086 19054142372 29.2
  1. Tài sản dài hạn khác
260 3402000000 4158000000 -756000000 -18.2
  1. Chi phí trả trước dài hạn
261 3402000000 4158000000 -756000000 -18.2
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 448555228764 464326900661 -15771671897 -3.4
  1. PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
  2. PHÂN TÍCH THEO CHIỀU NGANG
  3. Phần tài sản

Phân tích kết cấu tài sản

Khoản mục Năm 2010 (%) Năm 2011 (%)
TSNH 57,2 51,3
TSDH 42,8 48,7
Tổng 100 100

Nhận xét:

  • Tổng TS giảm 3.4% so với năm đầu năm tương ứng với 15.771.671.897VND chủ yếu do:

TSNH giảm 13.3tương ứng với 35.264.114.114VND, nhận thấy giảm mạnh nhất là các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (97.45%) và phải thu khách hàng.

Lượng hàng tồn kho giảm đi 49.4%  tương ứng với 41.201.811.481VND so với đầu năm cho thấy tình hình kinh doanh của doanh nghiệp khá ổn định.

  • Một sô TSNH như tiền và các khoản tương đương như tiền… tăng mạnh đạt hơn 63.3% tương ứng với 15.206.049.380VND tình hình tài chính doanh nghiệp ổn định tuy nhiên lượng tiền lưu trữ khá lớn cho thấy doanh nghiệp chưa sử hiệu quả nguồn tiền của mình.
  • Sự tăng lên của TSDH là 9.8% tương ứng với 19.492.442.217VND , trong đó tăng mạnh nhất là TSCĐHH 10.4%  tương ứng với 20.248.442.217VND cho thấy doanh nghiệp ngày càng đầu tư vào máy móc, thiết bị nhà xưởng, đầu tư tài chính dài hạn đã giảm hết, chứng tỏ doanh nghiệp đã quan tâm đến việc tăng năng lực công ty, mở rộng kinh doanh và như vậy việc bán các chứng khoản đầu tư ngắn hạn, chi tiêu tiền là hợp lý. Đã đầu tư theo chiều sâu, tăng sức mạnh cạnh tranh.
  1. Phần nguồn vốn
NGUỒN VỐN Mã số Năm 2011 Năm 2010 Số tuyệt đối Số tương đối
  1. NỢ PHẢI TRẢ
300 90719710045 107101332751 -16381622706 -15.3
  1. Nợ ngắn hạn
310 85709554775 101427192400 -15717637625 -15.5
  1. Vay và nợ ngắn hạn
311 34000000000 24700000000 9300000000 37.7
  1. Phải trả người bán
312 8118940993 48673532920 -40554591927 -83.3
  1. Người mua trả tiền trước
313 15439539145 1334018464 14105520681 1057.4
  1. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314 3397520548 4413086967 -1015566419 -23.0
  1. Phải trả người lao động
315 7876649652 13735319998 -5858670346 -42.7
  1. Phải trả nội bộ
317 55401755 55401755 0 0.0
  1. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319 11528187073 4455810949 7072376124 158.7
  1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323 5293315609 4060021347 1233294262 30.4
  1. Nợ dài hạn
330 5010155270 5674140351 -663985081 -11.7
  1. Phải trả dài hạn khác
333 1685532780 1302425005 383107775 29.4
  1. Vay và nợ dài hạn
334 2963916950 4011009806 -1047092856 -26.1
  1. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336 360705540 360705540 0 0.0
  1. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400 357835518719 357225567910 609950809 0.2
  1. Vốn chủ sở hữu
410 357835518719 357225567910 609950809 0.2
  1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
411 141206280000 141206280000 0 0.0
  1. Thặng dư vốn cổ phần
412 138228344134 138228344134 0 0.0
  1. Vốn khác của chủ sở hữu
413 18278528199 17231435343 1047092856 6.1
  1. Cổ phiếu quỹ
414 -14946154700 -14946154700 0 0.0
  1. Quỹ đầu tư phát triển
417 38608862280 34916995280 3691867000 10.6
  1. Quỹ dự phòng tài chính
418 7476221750 5630287750 1845934000 32.8
  1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420 28983437056 34958380103 -5974943047 -17.1
  1. Nguồn kinh phí
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 448555228764 464326900661 -15771671897 -3.4

Phân tích kết cấu nguồn vốn

Khoản mục Năm 2010 (%) Năm 2011(%)
Nợ phải trả 23,1 20,2
VCSH 76,9 79,8
Tổng 100 100

Nhận xét

  • NV giảm 3.4% ứng với 15.771.671.897 VND trong đó nợ ngắn hạn giảm ở mức 15.5% ứng với 15.717.637.625VND, khoản nợ dài hạn giảm 11,7% ứng với 663.985.081VND khoản phải trả người lao động giảm. Bên cạnh đó, các khoản như vay và nợ ngắn hạn,người mua trả tiền trước, quỹ đầu tư phát triển tăng 10.6%, quỹ dự phòng tài chính tăng 32.8% so với năm 2010.
  • NVCSH tăng nhưng còn ở mức rất thấp:0.2%  trong đó tăng chủ yếu là các nguồn quỹ và vốn khác của chủ sở hữu
  • Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp giảm 17,1% ứng với 5.974.943.047VND so với năm 2010

Mặc dù lợi nhuận năm 2011 giảm hơn so với năm 2010 nhưng các khoản nợ ngắn hạn, nợ dài hạn lại giảm, các khoản phải trả cũng như các khoản thuế phải nộp giảm đáng kể bên cạnh đó khoản vay và nợ ngắn hạn lại tăng. Nguồn vốn chủ sở hữu tăng nhưng còn ở mức thấp, các loại quỹ cũng tăng khá mạnh cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng khoản lợi nhuận để thanh toán bớt nợ và bổ sung vào quỹ cũng như nguồn vốn của mình, điều này chứng tỏ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mang lại hiệu quả mặc dù lợi nhuận còn thấp.

  1.                  PHÂN TÍCH THEO CHIỀU DỌC
  2. Phần tài sản
TÀI SẢN Mã số Năm 2011 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2010
  1. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100 230217066677 265481180791 51.32 57.18
  1. Tiền và các khoản tương đương tiền
110 38142270504 22936221124 8.50 4.94
  1. Tiền
111 38142270504 12844554457 8.50 2.77
  1. Các khoản tương đương tiền
112 10091666667 2.17
  1. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120 46863202000 48579707000 10.45 10.46
  1. Đầu tư ngắn hạn
121 62315031000 57374636000 13.89 12.36
  1. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129 (15451829000) (8794929000) (3.44) (1.89)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 95207785259 101900717421 21.23 21.95
  1. Phải thu khách hàng
131 44232408071 50248810615 9.86 10.82
  1. Trả trước cho người bán
132 48675606070 49268145138 10.85 10.61
  1. Các khoản phải thu khác
135 2299771118 2383761668 0.51 0.51
  1. Hàng tồn kho
140 42122346995 83324158476 9.39 17.95
  1. Hàng tồn kho
141 42535326869 84017990010 9.48 18.09
  1. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149 (412979874) (693831534) (0.09) (0.15)
  1. Tài sản ngắn hạn khác
150 7881461919 8740376770 1.76 1.88
  1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151 1082443430 402553894 0.24 0.09
  1. Thuế GTGT được khấu trừ
152 1132340719 1620345356 0.25 0.35
  1. Tài sản ngắn hạn khác
158 5666677770 6717477520 1.26 1.45
  1. TÀI SẢN DÀI HẠN
200 218338162087 198845719870 48.68 42.82
  1. Tài sản cố định
220 214936162087 194687719870 47.92 41.93
  1. Tài sản cố định hữu hình
221 110869827088 109143006987 24.72 23.51
   – Nguyên giá 222 151826178542 145615592349 33.85 31.36
   – Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (40956351454) (36472585362) (9.13) (7.85)
  1. Tài sản cố định vô hình
227 19834700541 20367220797 4.42 4.39
   – Nguyên giá 228 22500584020 22500584020 5.02 4.85
   – Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (2665883479) (2133363223) (0.59) (0.46)
  1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230 84231634458 65177492086 18.78 14.04
  1. Tài sản dài hạn khác
260 3402000000 4158000000 0.76 0.90
  1. Chi phí trả trước dài hạn
261 3402000000 4158000000 0.76 0.90
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 448555228764 464326900661 100 100

Về tài sản: do sự biến động của các loại tài sản là khác nhau nên tỷ trọng từng loại tài sản trong tổng tài sản đều có biến động. Tài sản lưu động có tỷ trọng giảm 5,866% (từ 57,18% đầu năm đến cuối kỳ còn 51,32%) trong đó giảm chủ yếu là do lượng hàng tồn kho giảm một cách đáng kể: giảm 8,56% (từ 17.95% còn 9.39%), các khoản dự phòng lại có xu hướng tăng.  Bên cạnh đó các khoản đầu tư ngắn hạn tăng, các khoản tiền và tương đương tiền tăng lên cho thấy doanh nghiệp đã giải quyết được lượng hàng tồn kho và chú trọng đầu tư để phát triển.Còn tài sản cố định tăng 5,99%, tương ứng với tỷ trọng của tài sản cố định.

  1. Phần nguồn vốn
NGUỒN VỐN Mã số Năm 2011 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2010
  1. NỢ PHẢI TRẢ
300 90719710045 107101332751 20.22 23.07
  1. Nợ ngắn hạn
310 85709554775 101427192400 19.11 21.84
  1. Vay và nợ ngắn hạn
311 34000000000 24700000000 7.58 5.32
  1. Phải trả người bán
312 8118940993 48673532920 1.81 10.48
  1. Người mua trả tiền trước
313 15439539145 1334018464 3.44 0.29
  1. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314 3397520548 4413086967 0.76 0.95
  1. Phải trả người lao động
315 7876649652 13735319998 1.76 2.96
  1. Phải trả nội bộ
317 55401755 55401755 0.01 0.01
  1. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319 11528187073 4455810949 2.57 0.96
  1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323 5293315609 4060021347 1.18 0.87
  1. Nợ dài hạn
330 5010155270 5674140351 1.12 1.22
  1. Phải trả dài hạn khác
333 1685532780 1302425005 0.38 0.28
  1. Vay và nợ dài hạn
334 2963916950 4011009806 0.66 0.86
  1. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336 360705540 360705540 0.08 0.08
  1. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400 357835518719 357225567910 79.78 76.93
  1. Vốn chủ sở hữu
410 357835518719 357225567910 79.78 76.93
  1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
411 141206280000 141206280000 31.48 30.41
  1. Thặng dư vốn cổ phần
412 138228344134 138228344134 30.82 29.77
  1. Vốn khác của chủ sở hữu
413 18278528199 17231435343 4.07 3.71
  1. Cổ phiếu quỹ
414 -14946154700 -14946154700 -3.33 -3.22
  1. Quỹ đầu tư phát triển
417 38608862280 34916995280 8.61 7.52
  1. Quỹ dự phòng tài chính
418 7476221750 5630287750 1.67 1.21
  1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420 28983437056 34958380103 6.46 7.53
  1. Nguồn kinh phí
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 448555228764 464326900661 100 100

Về nguồn vốn: Nợ ngắn hạn có xu hướng giảm 2,85%(từ 23,07% xuống 20,22%) các khoản nợ dài hạn cũng giảm dần, cho thấy doanh nghiệp đang thanh toán bớt nợ của mình. Vì nguồn vốn chủ sở hữu tăng, lãi kinh doanh thấp hơn so với năm trước nhưng vẫn thu được cho thấy tình hình của doanh nghiệp tương đối ổn định, năng lực kinh doanh tăng.

Về mối quan hệ của các chỉ tiêu cho thấy nguồn vốn chủ sở hữu trong năm là 357.835.518.719VND, nhỏ hơn tài sản đang sử dụng (Tài sản-Nợ phải thu = 448.555.228.76495.207.785.259 =353.347.443.505). Điều này chứng tỏ doanh nghiệp hiện đang phụ thuộc vào bên ngoài. Song nguồn vốn cố định = nguồn vốn của chủ sở hữu + Nợ dài hạn = 357.835.518.719+ 5.010.155.270= 362.845.673.989 lại lớn hơn tài sản lưu động nhiều. Vốn thường trực trong năm là 362.845.673.9895.010.155.270=357.835.518.619, chứng tỏ khả năng thanh toán nhìn chung là tốt. Nợ phải thu 95.207.785.259 lớn hơn nợ phải trả 90.719.710.045 thể hiện doanh nghiệp đang bị chiếm dụng vốn nhiều hơn là đi chiếm dụng, điều này cho thấy để thích ứng với quy mô kinh doanh được mở rộng, doanh nghiệp đã mở rộng tín dụng với người mua để phát triển được thị trường.

Qua việc phân tích trên ta đi đến kết luận: công ty đã chú trọng đến đầu tư tài sản cố định để tăng năng lực sản xuất kinh doanh hiện có và thu hẹp lĩnh vực hoạt động (cắt giảm hoạt động đầu tư tài chính), do hoạt động này lợi nhuận năm 2011 giảm hơn so với năm 2010. Trong năm tới cần chú ý đến sự cân đối giữa các loại tài sản và tăng lợi nhuận cho công ty.

B.PHÂN TÍCH BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ (%)
  1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1 VI.1 4732648392681 3616801420380 1115846972301 30.85
  1. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
  1. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
10 4732648392681 3616801420380 1115846972301 30.85
  1. Giá vốn hàng bán
11 VI.2 4600725559266 3469540156193 1131185403073 32.60
  1. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20 131922833415 147261264187 -15338430772 -10.42
  1. Doanh thu hoạt động tài chính
21 VI.3 4887779752 7570787859 -2683008107 -35.44
  1. Chi phí tài chính
22 14328637724 3212424030 11116213694 346.04
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 VI.4 6658946569 1456802537 5202144032 357.09
  1. Chi phí bán hàng
24 73229151815 90682717327 -17453565512 -19.25
  1. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25 9136319650 12316929991 -3180610341 -25.82
  1. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 41116503978 48619980698 -7503476720 -15.43
  1. Thu nhập khác
31 2278989720 2278989720
  1. Chi phí khác
32 521835974 521835974
  1. Lợi nhuận khác
40 1757153746 1757153746
  1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50 42873657724 48619980698 -5746322974 -11.82
  1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51 VI.5 9602035471 11701305425 -2099269954 -17.94
  1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
  1. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60 33271622253 36918675273 -3647053020 -9.88
  1. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70 VI.6 242 2697 -2455 -91.03
  1.      SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TỪNG CHỈ TIÊU TRÊN PHẦN LÃI, LỖ:
  • Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 10.42% ứng với 15.338.430.772VND, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 15.4% ứng với 7.503.476.720VND so với năm 2010
  • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế giảm 11.82% ứng với 5.746.322.974VND
  • Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp giảm 9.88% ứng với 3.647.053.020 VND
  • Lãi cơ bản trên cổ phiếu giảm đáng kể, giảm 91.03%
  • Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 30.85% ứng với 1.115.846.972.301VND so với năm trước.
  • Giá vốn hàng bán tăng 30.6% ứng với 1.131.185.403.073VND

Các khoản nợ lợi nhuận năm 2011 của doanh nghiệp đề giảm hơn so với năm 2010 bên cạnh đó các khoản nợ của doanh nghiệp giảm xuống cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng khoản lợi nhuận của mình để thanh toán bớt nợ.

  1.          CÁC CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH MỨC ĐỘ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP:

    Các bạn có thể down file tại đây:

    Tiểu luận: Phân tích Báo cáo tài chính công ty Cổ phần vật tư- xăng dầu (COMECO)

LinkDownload: 

http://www.mediafire.com/download/a2pk1a222wkpq7s/nguyen+ly+ke+toan+%28Autosaved%29.docx

 

 

Trả lời